Amauropsis anderssoni
Amauropsis anderssoni là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]
Amauropsis anderssoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
Họ (familia) | Naticidae |
Phân họ (subfamilia) | Ampullospirinae |
Chi (genus) | Amauropsis |
Loài (species) | A. anderssoni |
Danh pháp hai phần | |
Amauropsis anderssoni (Strebel, 1906) |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaMôi trường sống
sửaĐộ sâu tối thiểu được ghi nhận là 15 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 567 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ Amauropsis anderssoni (Strebel, 1906). WoRMS (2009). Amauropsis anderssoni (Strebel, 1906). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197029 on 16 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Amauropsis anderssoni tại Wikispecies