Amauropelta membranifera
loài thực vật
Amauropelta membranifera là một loài thực vật có mạch trong họ Thelypteridaceae. Loài này được (C. Chr.) Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Amauropelta membranifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Amauropelta |
Loài (species) | A. membranifera |
Danh pháp hai phần | |
Amauropelta membranifera (C. Chr.) Holttum, 1974 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Amauropelta membranifera”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa