Amanita daucipes
Amanita daucipes là một loài nấm thuộc chi Amanita trong họ Amanitaceae. Nấm này có thể được tìm thấy trong những cánh rừng rụng lá ở các bang như Maryland, North Carolina, New Jersey, Ohio, Pennsylvania, Tennessee, Virginia, West Virginia,... của Hoa Kỳ[1] Khả năng dùng làm thực phẩm của A. daucipes vẫn chưa được xác định rõ, vì vậy, loài này không được khuyên dùng.[2][3][4]
Amanita daucipes | |
---|---|
Nấm mọc ở bang West Virginia, Hoa Kỳ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amanitaceae |
Chi (genus) | Amanita |
Loài (species) | A. daucipes |
Danh pháp hai phần | |
Amanita daucipes (Mont.) Lloyd (1898) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amanita daucipes | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex hoặc flat | |
màng bào free | |
thân nấm có ring and volva | |
vết bào tử màu trắng | |
sinh thái học là mycorrhizal | |
khả năng ăn được: unknown |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Bhatt RP, Miller OK Jr (2004). “Amanita subgenus Lepidella and related taxa in the southeastern United States”. Trong Cripps CL (biên tập). Fungi in Forest Ecosystems: Systematics, Diversity, and Ecology. New York Botanical Garden Press. tr. 33–59. ISBN 978-0-89327-459-7.
- ^ Roody WC. (2003). Mushrooms of West Virginia and the Central Appalachians. Lexington, Ky: University Press of Kentucky. trang 51. ISBN 0-8131-9039-8.
- ^ Tulloss R. (2009) "Amanita daucipes". Studies in the Amanitaceae.
- ^ Metzler V, Metzler S (1992). Texas Mushrooms: a Field Guide. Austin: University of Texas Press. trang 76. ISBN 0-292-75125-7.