Amanita abrupta
Amanita abrupta là một loài nấm thuộc chi Amanita trong họ Amanitaceae. Loài này được Peck miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1897.
Amanita abrupta | |
---|---|
A young specimen | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amanitaceae |
Chi (genus) | Amanita |
Loài (species) | A. abrupta |
Danh pháp hai phần | |
Amanita abrupta Peck (1897) | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Amanita abrupta | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm lồi hoặc phẳng | |
màng bào tự do | |
thân nấm có cổ nấm và chân vỏ | |
vết bào tử màu trắng | |
sinh thái học là nấm rễ | |
khả năng ăn được: không ăn được |
A. abrupta phát triển trong các các rừng rụng lá vào mùa thu.[4][5]
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Gilbert, J.-E.; Kühner, R. (1928). "Recherches sur les spores des amanites". Bulletin de la Société Mycologique de France (tiếng Pháp). 44: 149–154.
- ^ Gilbert, J-E. (1940). "Iconographia mycologica, Amanitaceae". Iconographia Mycologica. 27: 1–198 (trang 79).
- ^ MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2012.
- ^ Metzler and Metzler (1992), trang 64
- ^ Jenkins (1986), trang 77.
Chú thích sách
sửa- Jenkins, D.B. (1986). Amanita of North America. Eureka, California: Mad River Press. ISBN 0-916422-55-0.
- Metzler, V.; Metzler, S. (1992). Texas Mushrooms: A Field Guide. Austin, Texas: University of Texas Press. ISBN 0-292-75125-7.
Liên kết ngoài
sửa