Amalda sibuetae
Amalda sibuetae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Amalda sibuetae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. sibuetae |
Danh pháp hai phần | |
Amalda sibuetae Kantor & Bouchet, 1999[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChúng phân bố ở tây bắc Đại Tây Dương.
Chú thích
sửa- ^ Kantor Y. & Bouchet P. (1999). A deep-sea Amalda (Gastropoda: Olividae) in the north-eastern Atlantic. J. of Conch. 36 (5) Page 11-16.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Amalda sibuetae Kantor & Bouchet, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 30 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Kantor Y. & Bouchet P. (1999). A deep-sea Amalda (Gastropoda: Olividae) in đông bắc Atlantic. J. of Conch. 36 (5) Page 11-16.
Liên kết ngoài
sửa