Amalda procera
Amalda procera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Amalda procera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. procera |
Danh pháp hai phần | |
Amalda procera Ninomiya, 1991[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Amalda procerum Ninomiya, 1991 (original combination; incorrect gender ending) |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Ninomiya T. (1991). Sixteen new species of the Ancillinae from Australia. Venus 50 (1) Page 1-17.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Amalda procerum Ninomiya, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Amalda procera tại Wikispecies