Amalda mucronata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Amalda mucronata là một loài ốc biển, kích thước trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.
Amalda mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Amalda mucronata (Sowerby I, 1830) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Vỏ ốc có chiều cao lên đến 61 mm, và chiều rộng 27 mm.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- Glen Pownall, New Zealand Shells and Shellfish, Seven Seas Publishing Pty Ltd, Wellington, New Zealand 1979 ISBN 85467-054-8