Amalda hinomotoensis
Amalda hinomotoensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Amalda hinomotoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. hinomotoensis |
Danh pháp hai phần | |
Amalda hinomotoensis (Yokoyama, 1922)[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Yokoyama, M. (1922) Fossils from the Upper Musashino of Kazusa and Shimosa. Journal of the College of Science, Tokyo Imperial University, 44, 1–200, 17 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Amalda hinomotoensis (Yokoyama, 1922). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Amalda hinomotoensis tại Wikispecies