Amalda edgariana
Amalda edgariana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu.[2]
Amalda edgariana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Amalda |
Loài (species) | A. edgariana |
Danh pháp hai phần | |
Amalda edgariana Schepman, 1911[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Schepman, M.M. (1911) The Prosobranchia of the Siboga Expedition. Part 4. Resultats Siboga-Expeditie, 49, 247-363, pls. 18–24.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Amalda edgariana Schepman, 1911. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Amalda edgariana tại Wikispecies