Alsophis sanctonum
Alsophis sanctonum là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[2]
Alsophis sanctonum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Alsophis |
Loài (species) | A. sanctonum |
Danh pháp hai phần | |
Alsophis sanctonum Barbour, 1915 | |
Phân loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Alsophis antillensis |
Tham khảo
sửa- ^ Breuil, M., Day, M. & Knapp, C. 2010. Alsophis sanctonum trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 12 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Alsophis sanctonum”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- Barbour, Thomas (1915). “Recent notes regarding West Indian reptiles and amphibians”. Proceedings of the Biological Society of Washington. 28: 71–18.
- Cochran, Doris Mable (1938). “Reptiles and amphibians from the Lesser Antilles collected by Dr. S. T. Danforth”. Proceedings of the Biological Society of Washington. 51: 147–155.
- Questel, K. (2011). “ALSOPHIS: Les Serpents des Petites Antilles”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
- Breuil, M. (2002). “Histoire naturelle des Amphibiens et des Reptiles terrestres de l'Archipel Guadeloupéen. Guadeloupe, Saint-Martin, Saint-Barthélemy”. Patrimoines Naturels. 54: 339.
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Alsophis sanctonum tại Wikimedia Commons