Alsophila hermannii
loài thực vật
Alsophila hermannii là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được R.M.Tryon mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1] Đây là loài đặc hữu của Philippines.[2]
Alsophila hermannii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Alsophila |
Loài (species) | A. hermannii |
Danh pháp hai phần | |
Alsophila hermannii R.M.Tryon, 1970 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Alsophila hermannii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Alsophila hermannii R.M.Tryon”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Alsophila hermannii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Alsophila hermannii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Alsophila hermannii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.