Fomalhaut
(Đổi hướng từ Alpha Piscis Austrini)
Fomalhaut, cũng được định danh là Alpha Piscis Austrini (α Piscis Austrini, viết tắt Alpha PsA, α PsA) là ngôi sao sáng nhất của chòm sao Nam Ngư và là một trong những ngôi sao sáng nhất trên bầu trời đêm. Nó là một ngôi sao lớp A trên dải chính cách khoảng 25 năm ánh sáng (7,7 pc) từ Mặt Trời theo đo đạc từ vệ tinh thiên văn Hipparcos.[11] Từ năm 1943, quang phổ của ngôi sao này được sử dụng để làm một trong những điểm chuẩn mà những ngôi sao khác dựa vào đó để được phân loại.[12]
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Nam Ngư (Fomalhaut A+B), Bảo Bình (Fomalhaut C) |
Phát âm | /ˈfoʊməl.hɔːt/, /ˈfoʊməlɔːt/, /foʊməlˈhɔːt/ |
Fomalhaut | |
Xích kinh | 22h 57m 39.0465s[1] |
Xích vĩ | −29° 37′ 20.050″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 1.16[2] |
TW Piscis Austrini | |
Xích kinh | 22h 56m 24.05327s[1] |
Xích vĩ | −31° 33′ 56.0351″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 6.48[3] |
LP 876-10 | |
Xích kinh | 22h 48m 04.47s[4] |
Xích vĩ | −24° 22′ 07.5″[4] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 12.618[4] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | A3 V / K5Vp / M4V[4][5] |
Chỉ mục màu U-B | 0.08 / 1.02 / ?[6] |
Chỉ mục màu B-V | 0.09 / 1.10 / 1.683[4][6] |
Kiểu biến quang | None / BY Draconis / ? |
Trắc lượng học thiên thể | |
Fomalhaut | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | +6.5 km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: +328.95[1] mas/năm Dec.: −164.67[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 129.81 ± 0.47[1] mas |
Khoảng cách | 25.13 ± 0.09 ly (7.7 ± 0.03 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 1.72[7] |
TW Piscis Austrini | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | +6[3] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −331.11[1] mas/năm Dec.: −158.98[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 131.42 ± 0.62[1] mas |
Khoảng cách | 24.8 ± 0.1 ly (7.61 ± 0.04 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 7.08[7] |
Chi tiết | |
Fomalhaut | |
Khối lượng | 192±002[7] M☉ |
Bán kính | 1842±0019[7] R☉ |
Độ sáng | 1663±048[7] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4.21[8] cgs |
Nhiệt độ | 8,590[7] K |
Độ kim loại [Fe/H] | −0.03[9] to −0.34[10] dex |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 93[8] km/s |
Tuổi | (44±04)×108[7] năm |
TW Piscis Austrini | |
Khối lượng | 0.725 ± 0.036[5] M☉ |
Bán kính | 0.629 ± 0.051[5] R☉ |
Độ sáng | 0.19[7] L☉ |
Nhiệt độ | 4,711 ± 134[5] K |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 2.93[5] km/s |
Tuổi | 4.4 × 108[7] năm |
Tên gọi khác | |
Fomalhaut: α Piscis Austrini, α PsA, Alpha PsA, 24 Piscis Austrini, CPD −30° 6685, FK5 867, Gl 881, HD 216956, HIP 113368, HR 8728, SAO 191524 | |
TW Piscis Austrini: Fomalhaut B, TW PsA, Gl 879, HR 8721, CD -32°17321, HD 216803, LTT 9283, GCTP 5562.00, SAO 214197, CP(D)-32 6550, HIP 113283 | |
LP 876-10: Fomalhaut C, 2MASS J22480446-2422075, NLTT 54872, GSC 06964-01226 | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | AC |
AB | |
A (Fomalhaut) | |
B (TW PsA) | |
C (LP 876-10) | |
planet b | |
Tài liệu ngoại hành tinh | dữ liệu |
ARICNS | A (Fomalhaut) |
B (TW PsA) | |
Extrasolar Planets Encyclopaedia | dữ liệu |
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) |
Khối lượng | Bán trục lớn (AU) |
Chu kỳ quỹ đạo (year) |
Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
Inner hot disk | 0.08–0.11 AU | — | — | |||
Outer hot disk | 0.21–0.62 AU or 0.88–1.08 AU | — | — | |||
10 AU belt | 8–12 AU | — | — | |||
Interbelt dust disk | 35–133 AU | — | — | |||
Main belt | 133–158 AU | −66.1° | — | |||
Main belt outer halo | 158–209 AU | — | — |
Chú thích
sửa- ^ a b c d e f g h i j van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007). “Validation of the new Hipparcos reduction”. Astronomy and Astrophysics. 474 (2): 653–664. arXiv:0708.1752. Bibcode:2007A&A...474..653V. doi:10.1051/0004-6361:20078357.
- ^ Ducati, J. R. (2002). “VizieR Online Data Catalog: Catalogue of Stellar Photometry in Johnson's 11-color system”. CDS/ADC Collection of Electronic Catalogues. 2237: 0. Bibcode:2002yCat.2237....0D.
- ^ a b “V* TW PsA -- Variable of BY Dra type”. SIMBAD. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
- ^ a b c d e “LP 876-10 -- Double or multiple star”. SIMBAD. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2014.
- ^ a b c d e Demory, B.-O.; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2009), “Mass-radius relation of low and very low-mass stars revisited with the VLTI”, Astronomy and Astrophysics, 505 (1): 205–215, arXiv:0906.0602, Bibcode:2009A&A...505..205D, doi:10.1051/0004-6361/200911976
- ^ a b Johnson, H. L.; Iriarte, B.; Mitchell, R. I.; Wisniewskj, W. Z. (1966). “UBVRIJKL photometry of the bright stars”. Communications of the Lunar and Planetary Laboratory. 4 (99): 99. Bibcode:1966CoLPL...4...99J.
- ^ a b c d e f g h i Mamajek, E.E. (tháng 8 năm 2012). “On the Age and Binarity of Fomalhaut”. Astrophysical Journal Letters. 754 (2): L20. arXiv:1206.6353. Bibcode:2012ApJL..754...20M. doi:10.1088/2041-8205/754/2/L20.
- ^ a b Di Folco, E.; Thévenin, F.; Kervella, P.; Domiciano de Souza, A.; Coudé du Foresto, V.; Ségransan, D.; Morel, P. (tháng 11 năm 2004). “VLTI near-IR interferometric observations of Vega-like stars. Radius and age of α PsA, β Leo, β Pic, ɛ Eri and τ Cet”. Astronomy and Astrophysics. 426 (2): 601–617. Bibcode:2004A&A...426..601D. doi:10.1051/0004-6361:20047189. This paper lists [Fe/H] = −0.10 dex.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênmnras286_3
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênaaa490_1
- ^ Perryman, Michael (2010), The Making of History's Greatest Star Map, Heidelberg: Springer-Verlag, doi:10.1007/978-3-642-11602-5
- ^ Garrison, R. F. (tháng 12 năm 1993), “Anchor Points for the MK System of Spectral Classification”, Bulletin of the American Astronomical Society, 25: 1319, Bibcode:1993AAS...183.1710G, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2019, truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012
- ^ Kalas, Paul; Graham, James R.; Fitzgerald, Michael P.; Clampin, Mark (2013). “STIS Coronagraphic Imaging of Fomalhaut: Main Belt Structure and the Orbit of Fomalhaut b”. The Astrophysical Journal. 775 (1): article id. 56. arXiv:1305.2222. Bibcode:2013ApJ...775...56K. doi:10.1088/0004-637X/775/1/56. S2CID 62877509.