Allocasuarina ophiolitica
Allocasuarina ophiolitica là một loài thực vật có hoa trong họ Casuarinaceae. Loài này được L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1] Đây là loài cây ây bụi khác gốc thường mọc đến độ cao từ 1 đến 3 mét (3 đến 10 ft). Loài này được tìm thấy trong cây bụi nhiệt độ cao trên bề mặt serpentinit ở đông bắc New South Wales. Loài cây này được tìm thấy ở rất hạn chế là của New South Wales: từ Bralga Tops đến Curricabark và Glenrock.
Allocasuarina ophiolitica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Casuarinaceae |
Chi (genus) | Allocasuarina |
Loài (species) | A. ophiolitica |
Danh pháp hai phần | |
Allocasuarina ophiolitica L.A.S. Johnson | |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Allocasuarina ophiolitica”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Allocasuarina ophiolitica tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allocasuarina ophiolitica tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allocasuarina ophiolitica”. International Plant Names Index.