Chi Hành
Chi Hành (danh pháp khoa học: Allium) là chi thực vật có hoa một lá mầm gồm hành tây, tỏi, hành lá, hẹ tây, tỏi tây, hành tăm cùng hàng trăm loài cây dại khác.
Chi Hành | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Alliaceae |
Chi (genus) | Allium L. |
Loài điển hình | |
Allium sativum L. | |
Phân chi | |
xem văn bản | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Đồng nghĩa
|
Tên chi Allium là một từ tiếng Latin nghĩa là "tỏi". [3] Linnaeus mô tả chi Allium năm 1753. Vài nguồn nhắc đến từ αλεω (aleo, để tránh) trong tiếng Hy Lạp.[4] Nhiều loài Allium đã được trồng từ thời xa xưa và khoảng một tá loài là cây trồng, và rau ăn quan trọng; một số lớn hơn là cây cảnh.[4][5] Tranh giới loài của chi Allium không rõ ràng và việc phân loại chính xác còn chưa thống nhất. Ước tính số loài ít nhất là 260,[6] và cao nhất là 979.[7] Most authorities accept about 750 species.[8] Loài điển hình là Allium sativum.[9]
Trong hệ thống phân loại APG III, Allium được đặt trong phân họ Allioideae (được đây là họ Alliaceae) của họ Amaryllidaceae.[10] Trong vài hệ trống phân loại khác, Allium thuộc về Liliaceae.[4][5][11][12][13]
Allium là một trong năm mươi bảy chi thực vật có hoa với hơn 500 loài.[14]
Phân loại
sửaPhân chi
sửaBa nhánh và mười lăm phân chi được thể hiện trong hệ thống phân loại của Friesen et al. (2006)[15] và Li (2010).[16] (số đoạn/số loài)
- Nhánh một
- Nectaroscordum (Lindl.) Asch. et Graebn điển hình: Allium siculum (1/3)
- Microscordum (Maxim.) N. Friesen điển hình: Allium monanthum (1/1)
- Amerallium Traub điển hình: Allium canadense (12/135)
- Nhánh hai
- Caloscordum (Herb.) R. M. Fritsch điển hình: Allium neriniflorum (1/3)
- Anguinum (G. Don ex Koch) N. Friesen điển hình: Allium victorialis (1/12)
- Porphyroprason (Ekberg) R. M. Fritsch điển hình: Allium oreophilum (1/1)
- Vvedenskya (Kamelin) R. M. Fritsch điển hình: Allium kujukense (1/1)
- Melanocrommyum (Webb et Berth.) Rouy điển hình: Allium nigrum (15/140)
- Nhánh ba
- Butomissa (Salisb.) N. Friesen điển hình: Allium ramosum (2/4)
- Cyathophora R. M. Fritsch điển hình: Allium cyathophorum (3/5)
- Rhizirideum (G. Don ex Koch) Wendelbo s.s điển hình: Allium senescens (5/37)
- Allium L. điển hình: Allium sativum (15/300)
- Reticulatobulbosa (Kamelin) N. Friesen điển hình: Allium lineare (5/80)
- Polyprason Radic điển hình: Allium moschatum (4/50)
- Cepa (Mill.) Radic ́ điển hình: Allium cepa (5/30)
Một số loài
sửa- Allium acuminatum - hành dại, hành hoa tím
- Allium altaicum (đồng nghĩa: A. ceratophyllum, A. fistulosum, A. microbulbum, A. sapidissimum): Hành Altai
- Allium altyncolicum
- Allium amethystinum
- Allium ampeloprasum
- Allium anceps - hành hai lá
- Allium angulosum - tỏi chuột
- Allium atrorubens - tỏi đỏ
- Allium campanulatum
- Allium canadense - tỏi Canada
- Allium cepa - hành tây
- Allium cepiforme hay Allium ascalonicum - hành thơm
- Allium chinense — kiệu
- Allium neapolitanum - tỏi trắng
- Allium nevii - tỏi Nevius
- Allium nigrum - tỏi đen
- Allium oleraceum - tỏi đồng
- Allium oschaninii - hẹ tây, kiệu vỏ xám
- Allium ramosum - hẹ
- Allium sativum - tỏi
- Allium schoenoprasum - hành tăm
- Allium scorodoprasum
- Allium triquetrum - tỏi ba nhánh
- Allium tuberosum - hẹ bông
- Allium ursinum - tỏi gấu, tỏi hoang
- Allium vineale - tỏi hoang
Xem thêm Danh sách các loài hành.
Tham khảo
sửa- ^ “1793 illustration from William Woodville: "Medical botany", London, James Phillips, 1793, Vol. 3, Plate 168: Allium sativum (Garlic). Hand-coloured engraving”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2016.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Quattrocchi 1999, vol. 1 p. 91.
- ^ a b c Eric Block (2010). Garlic and Other Alliums: The Lore and the Science. Royal Society of Chemistry. ISBN 978-0-85404-190-9.
- ^ a b Dilys Davies (1992). Alliums: The Ornamental Onions. Timber Press. ISBN 0-88192-241-2.
- ^ Knud Rahn. 1998. "Alliaceae" pages 70-78. In: Klaus Kubitzki (editor). The Families and Genera of Vascular Plants volume III. Springer-Verlag: Berlin;Heidelberg, Germany. ISBN 978-3-540-64060-8
- ^ The Plant List, for genus Allium
- ^ Hirschegger, Pablo; Jaške, Jernej; Trontelj, Peter; Bohanec, Borut (2010). “Origins of Allium ampeloprasum horticultural groups and a molecular phylogeny of the section Allium (Allium; Alliaceae)"”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 54 (2): 488–497. doi:10.1016/j.ympev.2009.08.030.
- ^ Allium In: Index Nominum Genericorum. In: Regnum Vegetabile (see External links below).
- ^ Chase, M.W.; Reveal, J.L. & Fay, M.F. (2009), “A subfamilial classification for the expanded asparagalean families Amaryllidaceae, Asparagaceae and Xanthorrhoeaceae”, Botanical Journal of the Linnean Society, 161 (2): 132–136, doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00999.x
- ^ James L. Brewster, "Onions and Other Alliums" (Wallingford: CABI Publishing, 2008)
- ^ Haim D. Rabinowitch, Leslie Currah, "Allium Crop Sciences: Recent Advances" (Wallingford: CABI Publishing, 2002)
- ^ Penny Woodward, "Garlic and Friends: The History, Growth and Use of Edible Alliums" (South Melbourne: Hyland House, 1996)
- ^ Frodin, David G. (2004). “History and concepts of big plant genera”. Taxon. 53 (3): 753–776. doi:10.2307/4135449.
- ^ Friesen, Fritsch & Blattner 2006.
- ^ Li et al. 2010.
Liên kết ngoài
sửaGardenWeb's Hortiplex Database 2003-11-16 Lưu trữ 2006-03-13 tại Wayback Machine