Allantodia alata
loài thực vật
Allantodia alata là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (H. Christ) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]
Allantodia alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Allantodia |
Loài (species) | A. alata |
Danh pháp hai phần | |
Allantodia alata (H. Christ) Ching, 1964 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Allantodia alata”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Allantodia alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Allantodia alata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Allantodia alata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.