Aleksei Anatolyevich Kozlov
Kozlov cùng với Dynamo Moskva năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksei Anatolyevich Kozlov | ||
Ngày sinh | 25 tháng 12, 1986 | ||
Nơi sinh | Petrozavodsk, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Dynamo Moskva | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Zarya Naberezhnye Chelny | |||
2001–2002 | Neftekhimik Nizhnekamsk | ||
2002–2004 | Hamburger SV | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | ASV Bergedorf 85 | 41 | (6) |
2006 | VfB Lübeck | ||
2007–2010 | KAMAZ Naberezhnye Chelny | 70 | (3) |
2010–2013 | Kuban Krasnodar | 91 | (0) |
2014– | Dynamo Moskva | 81 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2015 | Nga | 14 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3 năm 2015 |
Aleksei Anatolyevich Kozlov (tiếng Nga: Алексей Анатольевич Козлов; sinh ngày 25 tháng 12 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí right back cho F.K. Dynamo Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian First Division năm 2007 cho FC KAMAZ Naberezhnye Chelny.[1]
Quốc tế
sửaVào ngày 7 tháng 6 năm 2013, Kozlov có màn ra mắt cho đội tuyển quốc gia Nga dưới thời huấn luyện viên Fabio Capello ở trận đấu sân khách tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới với Bồ Đào Nha (0-1). Anh vào sân từ phút thứ 31 khi hậu vệ đá chính Aleksandr Anyukov bị chấn thương.[2]
Vào ngày 2 tháng 6 năm 2014, anh có tên trong đội hình của Nga tham gia Giải vô địch bóng đá thế giới 2014.[3]
Danh hiệu cá nhân
sửa- Danh sách top 33 cầu thủ ở giải bóng đá Nga: #3 (2013/14).
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaThống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
ASV Bergedorf 85 | 2004–05 | Oberliga Nord | 11 | 4 | – | – | 11 | 4 | ||
2005–06 | 30 | 2 | – | – | 30 | 2 | ||||
Tổng cộng | 41 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41 | 6 | ||
FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 2007 | First Division | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |
2008 | 14 | 1 | 1 | 0 | – | 15 | 1 | |||
2009 | 31 | 1 | 1 | 0 | – | 32 | 1 | |||
2010 | 23 | 1 | 2 | 0 | – | 25 | 1 | |||
Tổng cộng | 70 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 74 | 3 | ||
F.K. Kuban Krasnodar | 2010 | First Division | 13 | 0 | 0 | 0 | – | 13 | 0 | |
2011–12 | Premier League | 35 | 0 | 1 | 0 | – | 36 | 0 | ||
2012–13 | 25 | 0 | 1 | 0 | – | 26 | 0 | |||
2013–14 | 18 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 28 | 0 | ||
Tổng cộng | 91 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | 103 | 0 | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2013–14 | Premier League | 6 | 0 | 0 | 0 | – | 6 | 0 | |
2014–15 | 12 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 | 19 | 1 | ||
2015–16 | 22 | 4 | 2 | 0 | – | 24 | 4 | |||
2016–17 | National League | 16 | 0 | 1 | 0 | – | 17 | 0 | ||
2017–18 | Premier League | 25 | 1 | 0 | 0 | – | 25 | 1 | ||
Tổng cộng | 81 | 5 | 3 | 0 | 7 | 1 | 91 | 6 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 283 | 14 | 9 | 0 | 17 | 1 | 309 | 15 |
Tham khảo
sửa- ^ Thống kê sự nghiệp at Footballfacts
- ^ “FIFA.com match report”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ Состав национальной сборной России на ЧМ-2014 (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 2 tháng 6 năm 2014.