Aleksandr Vasilyevich Belenov
Belenov with Ufa năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Vasilyevich Belenov | ||
Ngày sinh | 13 tháng 9, 1986 | ||
Nơi sinh | Belgorod, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,97 m (6 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Ufa | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC Salyut Belgorod | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2010 | FC Salyut Belgorod | 89 | (0) |
2010–2011 | F.K. Spartak Moskva | 1 | (0) |
2011–2016 | F.K. Kuban Krasnodar | 143 | (0) |
2016 | F.K. Anzhi Makhachkala | 17 | (0) |
2017– | F.K. Ufa | 40 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | U-18 Nga | 8 | (1) |
2012 | Nga-2 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 9 năm 2012 |
Aleksandr Vasilyevich Belenov (tiếng Nga: Александр Васильевич Беленов; sinh ngày 13 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí thủ môn cho F.K. Ufa.
Sự nghiệp
sửaFC Salyut Belgorod
sửaAnh ra mắt chuyên nghiệp tại Russian Second Division năm 2004 cho FC Salyut-Energia Belgorod.[1] There anh thi đấu for seven years.
F.K. Spartak Moskva
sửaNăm 2010, anh gia nhập F.K. Spartak Moskva.[2] Vì ra sân ít nên anh rời khỏi đội bóng năm 2011.
F.K. Kuban Krasnodar
sửaAnh gia nhập F.K. Kuban Krasnodar với mức phí €350k. Anh nhanh chóng trở thành thủ môn số 1.
Quốc tế
sửaAnh lần đầu tiên được triệu tập vào Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga thi đấu giao hữu trước Hoa Kỳ vào ngày 15 tháng 11 năm 2012.[3]
Danh hiệu cá nhân
sửa- Danh sách top 33 cầu thủ ở giải bóng đá Nga: #3 (2013/14).
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Salyut Belgorod | 2004 | PFL | 2 | 0 | 1 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
2005 | 6 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | ||||
2006 | FNL | 10 | 0 | 1 | 0 | – | – | 11 | 0 | |||
2007 | 6 | 0 | 2 | 0 | – | – | 8 | 0 | ||||
2008 | 26 | 0 | 2 | 0 | – | – | 28 | 0 | ||||
2009 | 20 | 0 | 1 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||||
2010 | 19 | 0 | 0 | 0 | – | – | 19 | 0 | ||||
Tổng cộng | 89 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 96 | 0 | ||
F.K. Spartak Moskva | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
F.K. Kuban Krasnodar | 2011–12 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 24 | 0 | 0 | 0 | – | – | 24 | 0 | ||
2012–13 | 30 | 0 | 3 | 0 | – | – | 33 | 0 | ||||
2013–14 | 30 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | – | 40 | 0 | |||
2014–15 | 30 | 0 | 4 | 0 | – | – | 34 | 0 | ||||
2015–16 | 29 | 0 | 2 | 0 | – | 2[a] | 0 | 33 | 0 | |||
Tổng cộng | 143 | 0 | 9 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 164 | 0 | ||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 17 | 0 | 0 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||
F.K. Ufa | 10 | 0 | 1 | 0 | – | – | 11 | 0 | ||||
2017–18 | 30 | 0 | 0 | 0 | – | – | 30 | 0 | ||||
Tổng cộng | 40 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 290 | 0 | 17 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 319 | 0 |
Ghi chú
sửa- ^ Hai lần ra sân ở play-off xuống hạng
Tham khảo
sửa- ^ Thống kê sự nghiệp at Footballfacts
- ^ Belenov to Moskva
- ^ “26 players in the national team” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 6 tháng 11 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Aleksandr Vasilyevich Belenov tại Soccerway