Aleksandr Tashayev
Tashayev cùng với Dynamo Moskva năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Mikhailovich Tashayev | ||
Ngày sinh | 23 tháng 6, 1994 | ||
Nơi sinh | Moskva, Nga | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Dynamo Moskva | ||
Số áo | 88 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | F.K. Dynamo Moskva | 79 | (9) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | U-19 Nga | 3 | (0) |
2015–2016 | U-21 Nga | 7 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2016 |
Aleksandr Mikhailovich Tashayev (tiếng Nga: Александр Михайлович Ташаев; sinh ngày 23 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ trái hay tiền vệ chạy cánh trái cho F.K. Dynamo Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh ra mắt chuyên nghiệp vào ngày 11 tháng 12 năm 2014 cho F.K. Dynamo Moskva tại trận đấu vòng bảng UEFA Europa League 2014–15 trước PSV Eindhoven.[1] Anh cũng đá trận Vòng 16 đội trên sân khách trước Napoli.
Quốc tế
sửaVào ngày 11 tháng 5 năm 2018, anh có tên trong đội hình sơ loại của Nga tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, khi là lần đầu tiên anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửa- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Dynamo Moskva | 2011–12 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2014–15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | ||
2015–16 | 25 | 1 | 3 | 2 | – | 28 | 3 | |||
2016–17 | National League | 23 | 1 | 1 | 0 | – | 24 | 1 | ||
2017–18 | Premier League | 27 | 7 | 1 | 0 | – | 28 | 7 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 79 | 9 | 5 | 2 | 2 | 0 | 86 | 11 |
Liên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Match Report”. UEFA. 11 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Расширенный состав для подготовки к Чемпионату мира” (bằng tiếng Nga). Russian Football Union. 11 tháng 5 năm 2018.