Alan Pires
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Alan Pires da Graça (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1993), hay còn gọi Alan, là một cầu thủ bóng đá Brasil thi đấu ở vị trí hậu vệ cho đội bóng Armenia Ararat Yerevan, mượn từ FC Alashkert.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alan Pires da Graça | ||
Ngày sinh | 4 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Rio de Janeiro, Brasil | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Ararat Yerevan (mượn từ Alashkert) | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010 | America | ||
2011 | Boavista | ||
2012 | São José | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Vila Nova | 17 | (0) |
2014 | Duque de Caxias | 0 | (0) |
2014 | Madureira | 2 | (0) |
2014–2015 | Sintrense | 2 | (0) |
2015 | CRAC | 0 | (0) |
2016 | Glória | 0 | (0) |
2016–2017 | Tubize | 24 | (1) |
2018– | Alashkert | 0 | (0) |
2018– | → Ararat Yerevan (mượn) | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 3 năm 2018 |
Sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaNgày 14 tháng 2 năm 2018, Alan ký bản hợp đồng 18 tháng với câu lạc bộ Giải bóng đá ngoại hạng Armenia FC Alashkert.[1] Ngày 1 tháng 3 Alashkert thông báo rằng Alan đã đến câu lạc bộ Giải bóng đá ngoại hạng Armenia Ararat Yerevan mượn đến hết mùa giải.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 12 tháng 11 năm 2017.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Vila Nova | 2012 | Série C | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 4[a] | 0 | 5 | 0 | |
2013 | 16 | 0 | 0 | 0 | – | 10[a] | 1 | 26 | 1 | |||
Tổng cộng | 17 | 0 | 0 | 0 | – | 14 | 1 | 31 | 1 | |||
Duque de Caxias | 2014 | Série C | 0 | 0 | 1[b] | 0 | – | 10[c] | 0 | 11 | 0 | |
Madureira Esporte Clube | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 2 | 0 | |||
Sintrense | 2014–15 | Campeonato Nacional de Seniores | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 2 | 0 | |
CRAC | 2015 | Série D | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 3[a] | 0 | 0 | 0 | |
Glória | 2016 | – | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tubize | 2016–17 | Belgian First Division B | 22 | 1 | 3[d] | 0 | – | 0 | 0 | 25 | 1 | |
2017–18 | 2 | 0 | 1[d] | 0 | – | 0 | 0 | 3 | 0 | |||
Tổng cộng | 24 | 1 | 4 | 0 | – | 0 | 0 | 28 | 1 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 45 | 1 | 5 | 0 | – | 27 | 0 | 77 | 1 |
- Notes
- ^ a b c Appearances ở Campeonato Goiano
- ^ Appearances ở Copa do Brasil
- ^ Appearances ở Campeonato Carioca
- ^ a b Appearances ở Cúp bóng đá Bỉ
Tham khảo
sửa- ^ “Եվս մեկ բրազիլացի` «Ալաշկերտում»”. fcalashkert.am/ (bằng tiếng Armenia). FC Alashkert. 14 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2018. Truy cập 3 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Փոփոխություններ` «Ալաշկերտի» կազմում”. fcalashkert.am (bằng tiếng Armenia). FC Alashkert. 1 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập 3 tháng 3 năm 2018.
- ^ Alan Pires tại Soccerway
Liên kết ngoài
sửa- Alan Pires tại TheFinalBall.com