Chi Ánh lệ
(Đổi hướng từ Ainsliaea)
Chi Ánh lệ (danh pháp khoa học: Ainsliaea) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2]
Chi Ánh lệ | |
---|---|
Ainsliaea cordifolia | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Phân họ: | Pertyoideae |
Tông: | Pertyeae |
Chi: | Ainsliaea DC. |
Loài điển hình | |
Ainsliaea pteropoda DC. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Ainsliaea là bản địa khu vực Đông Á, tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á.[1][3]
Các loài
sửaChi Ainsliaea gồm các loài:
- Ainsliaea acerifolia
- Ainsliaea acerifolia var. subapoda
- Ainsliaea angustata
- Ainsliaea angustifolia
- Ainsliaea apiculata
- Ainsliaea apiculata var. acerifolia
- Ainsliaea aptera
- Ainsliaea apteroides
- Ainsliaea asaroides
- Ainsliaea asperrima
- Ainsliaea bonatii: Ánh lệ hoa hồng
- Ainsliaea brandisiana
- Ainsliaea caesia
- Ainsliaea cavaleriei
- Ainsliaea chapaensis: Ánh lệ Sa Pa
- Ainsliaea cleistogama
- Ainsliaea cordifolia
- Ainsliaea cordifolia var. maruoi
- Ainsliaea crassifolia
- Ainsliaea dentata
- Ainsliaea dissecta
- Ainsliaea elegans: Ánh lệ thanh, thố nhi phong đẹp
- Ainsliaea faurieana
- Ainsliaea foliosa
- Ainsliaea fragrans
- Ainsliaea fragrans var. integrifolia
- Ainsliaea fulvioides
- Ainsliaea fulvipes
- Ainsliaea glabra: Ánh lệ thân nhẵn
- Ainsliaea gongshanensis
- Ainsliaea gracilis
- Ainsliaea grossedentata
- Ainsliaea hayatae
- Ainsliaea heterantha
- Ainsliaea hypoleuca
- Ainsliaea lancangensis
- Ainsliaea lancifolia
- Ainsliaea latifolia: Ánh lệ lá rộng, ánh lệ ba hoa, thố nhi phong lá rộng
- Ainsliaea latifolia subsp. henryi (đồng nghĩa: Ainsliaea henryi): Ánh lệ thìa
- Ainsliaea latifolia var. platyphylla
- Ainsliaea lijiangensis
- Ainsliaea longipetiolata
- Ainsliaea macrocephala
- Ainsliaea macroclinidioides
- Ainsliaea macroclinidioides var. okinawensis
- Ainsliaea macroclinidioides var. secundiflora
- Ainsliaea mairei
- Ainsliaea mattfeldiana
- Ainsliaea mollis
- Ainsliaea morrisonicola
- Ainsliaea multibracteata
- Ainsliaea nana
- Ainsliaea nervosa
- Ainsliaea oblonga
- Ainsliaea ovata
- Ainsliaea parvifolia
- Ainsliaea paucicapitata
- Ainsliaea pentaflora
- Ainsliaea pertyoides: Ánh lệ
- Ainsliaea pertyoides var. albotomentosa
- Ainsliaea petelotii: Ánh lệ núi cao, ánh lệ petelot
- Ainsliaea pingbianensis
- Ainsliaea plantaginifolia
- Ainsliaea qianiana
- Ainsliaea ramosa
- Ainsliaea rubrifolia
- Ainsliaea rubrinervis
- Ainsliaea smithii
- Ainsliaea spanocephala
- Ainsliaea spicata
- Ainsliaea sutchuenensis
- Ainsliaea tenuicaulis
- Ainsliaea tonkinensis: Ánh lệ Bắc Bộ
- Ainsliaea trinervis
- Ainsliaea walkeri
- Ainsliaea yadsimae
- Ainsliaea yunnanensis: Ánh lệ Vân Nam
Chú thích
sửa- ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist [liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Ainsliaea”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 15 兔儿风属 (tu er feng shu, thỏ nhi phong chúc) Ainsliaea Candolle, Prodr. 7: 13. 1838.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ainsliaea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ainsliaea tại Wikispecies