Agrostophyllum philippinense
loài thực vật
Agrostophyllum philippinense là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ames mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[2]
Agrostophyllum philippinense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Glomerinae |
Chi (genus) | Agrostophyllum |
Loài (species) | A. philippinense |
Danh pháp hai phần | |
Agrostophyllum philippinense Ames, 1910[1] |
Chú thích
sửa- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=615491-1. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2012.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Agrostophyllum philippinense”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Agrostophyllum philippinense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agrostophyllum philippinense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agrostophyllum philippinense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.