Thùa
Thùa hay dứa sợi Mỹ (danh pháp hai phần: Agave americana) là một loài cây có hoa thuộc họ Măng tây (Asparagaceae), bản địa México và Hoa Kỳ (New Mexico, Arizona và Texas). Ngày nay, nó được trồng làm cây cảnh khắp thế giới. Nó tự nhiên hóa tại nhiều nơi, gồm Tây Ấn, một phần Nam Mỹ, nam bồn địa Địa Trung Hải, một phần châu Phi, Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, và Úc.[4] Dù trong tiếng Anh có khi được gọi là "American aloe" (nha đam Mỹ), nó không có họ hàng gần với chi Nha đam Aloe. Loại cây này là nguyên liệu cho món ăn Ram Kand Mool ở Ấn Độ.
Agave americana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Agave |
Loài (species) | A. americana |
Danh pháp hai phần | |
Agave americana L., 1753[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |
Danh sách
|
Mô tả
sửaThùa thường sống từ 10-30 năm. Chiều đài dán 6–10 ft (1,8–3,0 m) với lá xanh xám dài 3–5 ft (0,9–1,5 m), mép lá có khía. Lúc sắp chết, cây trổ ra một nhánh cao, đầy hoa vàng, làm cây đạt chiều cao đến 25–30 ft (8–9 m).
Dù cây chết sau khi ra hoa, đồng thời nó cũng tạo ra chồi tự sinh ở gốc.[5]
Phân loại
sửaA. americana là một trong nhiều loài Carl Linnaeus mô tả trong ấn bản Species Plantarum năm 1753, với danh pháp hai phần vẫn được dùng tới nay.[1]
Phân loài và giống
sửaHai phân loài và hai thứ A. americana được World Checklist of Selected Plant Families công nhận:[6]
- A. a. subsp. americana
- A. a. subsp. protamericana Gentry
- A. a. var. expansa (Jacobi) Gentry
- A. a. var. oaxacensis Gentry
- 'Marginata' agm[9]
- 'Mediopicta' agm[10]
- 'Mediopicta Alba' agm[11]
- 'Mediopicta Aurea'
- 'Striata'
- 'Variegata' agm[12]
(những giống có agm,[13] đã nhận Award of Garden Merit của Hội Làm vườn Hoàng gia).
Chú thích
sửa- ^ a b “Agave americana L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 23 tháng 5 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2010.
- ^ Tropicos Agave americana
- ^ Plant list Agave americana
- ^ Irish, Gary (2000). Agaves, Yuccas, and Related Plants: A Gardener's Guide. Timber Press. tr. 94–97. ISBN 978-0-88192-442-8.
- ^ RHS A-Z encyclopedia of garden plants. United Kingdom: Dorling Kindersley. 2008. tr. 1136. ISBN 1405332964.
- ^ Search for "Agave americana", “World Checklist of Selected Plant Families”. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2012.
- ^ Vermeulen, Nico. 1998. The Complete Encyclopedia of Container Plants, pp. 36-37. Netherlands: Rebo International. ISBN 90-366-1584-4
- ^ Royal Horticultural Society Database: Agave americana Lưu trữ 2011-12-01 tại Wayback Machine, retrieved 2011-07-28
- ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Marginata'”. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015.
- ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Mediopicta'”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Mediopicta Alba'”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “RHS Plant Selector - Agave americana 'Variegata'”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “RHS Plant Selector - Agave americana”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Agave americana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agave americana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agave americana”. International Plant Names Index.