Agathotoma candidissima
Agathotoma candidissima là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2][3][4][5]
Agathotoma candidissima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Mangeliidae [1] |
Chi (genus) | Agathotoma |
Loài (species) | A. candidissima |
Danh pháp hai phần | |
Agathotoma candidissima (C. B. Adams, 1845) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Bouchet P., Kantor Yu.I., Sysoev A. & Puillandre N. (2011) A new operational classification of the Conoidea. Journal of Molluscan Studies 77: 273-308.
- ^ a b Agathotoma candidissima (C.B. Adams, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 3 năm 2010.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Turgeon, D. D., J. F. Quinn, Jr., A. E. Bogan, E. V. Coan, F. G. Hochberg, W. G. Lyons, et al. (1998) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: Mollusks, 2nd ed., American Fisheries Society Special Publication 26
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Agathotoma candidissima tại Wikispecies
- Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas