Agathodonta
Agathodonta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Chilodontidae.[1]
Agathodonta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Seguenzioidea |
Họ (familia) | Chilodontidae |
Chi (genus) | Agathodonta Cossmann, 1918 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Agathodonta gồm có:
- Agathodonta elongata Vilvens, 2001[2]
- Agathodonta meteorae Neubert, 1998[3]
- Agathodonta nortoni McLean, 1984 [4]
Chú thích
sửa- ^ Agathodonta Cossmann, 1918. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 10 năm 2010.
- ^ Agathodonta elongata Vilvens, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Agathodonta meteorae Neubert, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Agathodonta nortoni McLean, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Agathodonta tại Wikispecies