Agalmatidae
Agalmatidae hay Agalmidae là một họ siphonophorae.
Agalmatidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Hydrozoa |
Bộ (ordo) | Siphonophorae |
Họ (familia) | Agalmatidae |
Loài
sửa- Agalma Eschscholtz, 1825
- Agalma clausi Bedot, 1888
- Agalma elegans (Sars, 1846)
- Agalma okeni Eschscholtz, 1825
- Athorybia Eschscholtz, 1829
- Athorybia lucida Biggs, 1978
- Athorybia rosacea (Forskål, 1775)
- Cordagalma Totton, 1932
- Cordagalma ordinata (Haeckel, 1888)
- Cordagalma tottoni Margulis, 1993
- Frillagalma Daniel, 1966
- Frillagalma vityazi Daniel, 1966
- Halistemma Huxley, 1859
- Lychnagalma Haeckel, 1888
- Marrus Totton, 1954
- Marrus antarcticus Totton, 1954
- Marrus claudanielis Dunn, Pugh & Haddock, 2005
- Marrus orthocanna Kramp, 1942
- Marrus orthocannoides Totton, 1954
- Nanomia A. Agassiz, 1865
- Resomia Pugh, 2006
- Rudjakovia Margulis, 1982
- Stephanomia Peron & Lesueur, 1807
Chi trước đây
sửa- Agalmopsis Sars, 1846 được công nhận như Agalma Eschscholtz, 1825
- Lynchagalma được công nhận như Lychnagalma Haeckel, 1888
- Moseria Totton, 1965 được công nhận như Resomia Pugh, 2006
- Paragalma Margulis, 1976
- Stepanyantsia
Tham khảo
sửa- Mapstone, G. (2011). Agalmatidae. In: Schuchert, P. World Hydrozoa database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển on 2011-09-08