Afrolytta carneola
Afrolytta carneola là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Péringuey miêu tả khoa học năm 1892.[1]
Afrolytta carneola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Afrolytta |
Loài (species) | A. carneola |
Danh pháp hai phần | |
Afrolytta carneola Péringuey, 1892 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Afrolytta carneola tại Wikispecies