Aerides inflexa
Aerides inflexa là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Teijsm. & Binn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[2]
Aerides inflexa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Aerides |
Loài (species) | A. inflexa |
Danh pháp hai phần | |
Aerides inflexa Teijsm. & Binn., 1862[1] |
Chú thích
sửa- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=615252-1. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2012.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Aerides inflexa”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Aerides inflexa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aerides inflexa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aerides inflexa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.