Aeolus discoidalis
Aeolus discoidalis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1906.[1]
Aeolus discoidalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Aeolus |
Loài (species) | A. discoidalis |
Danh pháp hai phần | |
Aeolus discoidalis Schwarz, 1906 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Aeolus discoidalis tại Wikispecies
biologie|2011|10|30}}