Aegothelidae là một họ chim theo truyền thống xếp trong bộ Caprimulgiformes.[2]

Aegothelidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Apodiformes hoặc
Aegotheliformes
Simonetta, 1967[1]
Họ (familia)Aegothelidae
Bonaparte, 1853
Chi (genus)Aegotheles
Vigors & Horsfield, 1827
Các loài
11 loài sinh tồn trong 1 chi. Xem bài.

Phần lớn các loài là bản địa New Guinea, nhưng một số loài cũng sinh sống tại Australia, MoluccasNew Caledonia. Loài không biết bay Aegotheles novaezealandiaeNew Zealand đã tuyệt chủng.

Phân loại học

sửa

Theo truyền thống họ này xếp trong bộ Cú muỗi (Caprimulgiformes), tuy nhiên các nghiên cứu phát sinh chủng loài gần đây cho thấy bộ Cú muỗi như định nghĩa truyền thống là cận ngành trong tương quan với bộ Yến (Apodiformes),[3] trong đó họ Aegothelidae có quan hệ họ hàng gần với Apodiformes hơn là với phần còn lại của Caprimulgiformes,[3][4] nên một số tác giả hoặc là xếp nó vào bộ Aegotheliformes Simonetta, 1967[5] hoặc là vào bộ Apodiformes Peters, 1940[6][7] hoặc đặt nó cùng Apodiformes trong nhánh gọi là Daedalornithes theo tên của nhân vật thần thoại Hy Lạp Daedalus, một người thợ thủ công tài hoa đã tạo ra đôi cánh cho con trai của ông là Icarus.[8]

Phân loại nội bộ họ Aegothelidae như sau:

Họ: AEGOTHELIDAE

Phát sinh chủng loài

sửa
Phát sinh chủng loài họ Aegothelidae[9]
Aegotheles

A. savesi

A. insignis

A. tatei

A. crinifrons

A. cristatus

A. bennettii

A. affinis

A. salvadorii

A. wallacii

A. albertisi

A. archboldi


Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Simonetta A. M. (1967): Cinesi e morfologia del cranio negli Uccelli non passeriformi. Studio su varie tendenze evolutive. Part II – Striges, Caprimulgiformes ed Apodiformes ["Sự vận động hộp sọ và hình thái học của chim phi Sẻ. Nghiên cứu các xu hướng tiến hóa khác nhau. Phần II – Striges, Caprimulgiformes và Apodiformes"]. [Tiếng Ý] Archivio Zoologico Italiano 52: 1–35.
  2. ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood & D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ a b Mayr Gerald (2002): Osteological evidence for paraphyly of the avian order Caprimulgiformes (nightjars and allies). J. Ornithol. 143(1): 82–97. doi:10.1007/BF02465461 Toàn văn PDF
  4. ^ Prum, R.O. et al. (2015) A comprehensive phylogeny of birds (Aves) using targeted next-generation DNA sequencing. Nature 526, 569–573. doi:10.1038/nature15697
  5. ^ Gerald Mayr, 2017. Avian Evolution: The Fossil Record of Birds and Its Paleobiological Significance. Ấn bản lần 1. Wiley Blackwell. John Wiley & Sons, Ltd. 293 Tr.. ISBN 9781119020769. Chương 8. The "Difficult-to-Place Groups": Biogeographic Surprises and Aerial Specialists - Strisores: The Early Diversification of Noctural Avian Insectivores. Tr. 136-146.
  6. ^ Les Christidis, Walter E. Boles, 2008. Systematics and Taxonomy of Australian Birds. 276 tr. CSIRO Publishing. Tr. 47, 77-80: Apodiformes. ISBN 0643099646.
  7. ^ Gill B. G., Bell B. D., Chambers G. K., Medway D. G., Palma R. L., Scofield R. P., Tennyson A. J. D., Worthy T. H., 2010. Checklist of the birds of New Zealand, Norfolk and Macquarie Islands, and the Ross Dependency, Antarctica. Ấn bản lần 4. Wellington, Te Papa Press and Ornithological Society of New Zealand. P. 269-270.
  8. ^ George Sangster, 2005. A name for the clade formed by owlet-nightjars, swifts and hummingbirds (Aves). Zootaxa 799:1-6. doi:10.11646/zootaxa.799.1.1
  9. ^ Dumbacher John P., Pratt Thane K. & Fleischer Robert C. (2003): Phylogeny of the owlet-nightjars (Aves: Aegothelidae) based on mitochondrial DNA sequence. Mol. Phylogenet. Evol. 29(3): 540–549. doi:10.1016/S1055-7903(03)00135-0 Toàn văn PDF