Adiantum hispidulum
loài thực vật
Adiantum hispidulum là một loài thực vật có mạch trong họ Adiantaceae. Loài này được Sw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]
Adiantum hispidulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Pteridales |
Họ (familia) | Adiantaceae |
Chi (genus) | Adiantum |
Loài (species) | A. hispidulum |
Danh pháp hai phần | |
Adiantum hispidulum Sw., 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Adiantum hispidulum”. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Adiantum hispidulum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Adiantum hispidulum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Adiantum hispidulum”. International Plant Names Index.