Adeuomphalus xerente
Adeuomphalus xerente là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae.[2]
Adeuomphalus xerente | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Turbinidae |
Phân họ (subfamilia) | Skeneinae |
Chi (genus) | Adeuomphalus |
Loài (species) | A. xerente |
Danh pháp hai phần | |
Adeuomphalus xerente Absalao, 2009[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Absalao, R. S. 2009. New small deep-sea species of Gastropoda from the Campos Basin off Brazil. American Malacological Bulletin 27: 133-140.
- ^ Adeuomphalus xerente Absalao, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Adeuomphalus xerente tại Wikispecies