Adalia decempunctata
Adalia decempunctata là một loài bọ cánh cứng trong họ Coccinellidae. Loài này đặc trưng bở 10 đốm trên lưng.[1][2]
Adalia decempunctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cucujiformia |
Liên họ (superfamilia) | Cucujoidea |
Họ (familia) | Coccinellidae |
Chi (genus) | Adalia |
Loài (species) | A. decempunctata |
Danh pháp hai phần | |
Adalia decempunctata (Linnaeus, 1758) |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ (tiếng Latinh) Linnaeus, C (1758). Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio decima, reformata. Holmiae. (Laurentii Salvii).
- ^ Simpson, D.P. (1979). Cassell's Latin Dictionary (ấn bản thứ 5). London: Cassell Ltd. ISBN 0-304-52257-0.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Adalia decempunctata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Adalia decempunctata tại Wikimedia Commons