Actinostemma lobatum
loài thực vật
Actinostemma lobatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Karl Maximovich mô tả khoa học đầu tiên năm 1859 theo mẫu thu thập tại khu vực Amur năm 1855 dưới danh pháp Mitrosicyos lobatus.[2] Năm 1873, Adrien René Franchet và Paul Amedée Ludovic Savatier chuyển nó sang chi Actinostemma.[1][4]
Actinostemma lobatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Actinostemmateae |
Chi (genus) | Actinostemma |
Loài (species) | A. lobatum |
Danh pháp hai phần | |
Actinostemma lobatum (Maxim.) Maxim. ex Franch. & Sav., 1873[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Phân bố
sửaLoài bản địa khu vực Viễn Đông Nga (Amur, Chita, Khabarovsk, Primorye), Nhật Bản, bán đảo Triều Tiên và đông bắc Trung Quốc (Mãn Châu).[5]
Chú thích
sửa- ^ a b Karl Maximovich, 1873. Actinostemma lobatum. Trong Adrien René Franchet & Paul Amedée Ludovic Savatier, 1873. Enumeratio Plantarum in Japonia sponte crescentium hucusque rite cognitarum 1(1): 175. Lưu ý: Bìa sách in năm 1875, thực tế phần 1 quyển 1 (trang 1-192) in năm 1873, phần 2 quyển 1 (trang 193-485) in năm 1875.
- ^ a b Karl Maximovich, 1859. (286) 6. Mitrosicyos lobatus. Primitiae Florae Amurensis 112-113, t. 7 (tr. 511/516).
- ^ Karl Maximovich, 1859. Mitrosicyos lobatus. Primitiae Florae Amurensis 112, in nota.
- ^ The Plant List (2010). “Actinostemma lobatum”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
- ^ Actinostemma lobatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 21-3-2023.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Actinostemma lobatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Actinostemma lobatum tại Wikispecies