Acroxena
Acroxena là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1879.
Acroxena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Acroxena Baly, 1879 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Acroxena clypeata (Baly, 1888)
- Acroxena femoralis Kimoto, 1989
- Acroxena formosana (Chujo, 1963)
- Acroxena fulva Kimoto, 1989
- Acroxena indica (Jacoby, 1896)
- Acroxena martensi Medvedev, 1990
- Acroxena nasuta Baly, 1879
- Acroxena nigricornis Medvedev, 1992
- Acroxena paradoxa Laboissiere, 1936
- Acroxena samoderzhenkovi Medvedev, 1992
- Acroxena shirozui Kimoto, 1969
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acroxena tại Wikispecies