Acrostolia alata
loài thực vật
Acrostolia alata là một loài rêu trong họ Aneuraceae. Loài này được Gottsche & Rabenh. Trevis. mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.[1]
Acrostolia alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Metzgeriales |
Họ (familia) | Aneuraceae |
Chi (genus) | Acrostolia |
Loài (species) | A. alata |
Danh pháp hai phần | |
Acrostolia alata Gottsche & Rabenh. Trevis., 1877 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acrostolia alata”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acrostolia alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acrostolia alata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Acrostolia alata”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.