Acrorumohra diffracta
loài thực vật
Acrorumohra diffracta là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Baker) H. Itô miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Acrorumohra diffracta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Acrorumohra |
Loài (species) | A. diffracta |
Danh pháp hai phần | |
Acrorumohra diffracta (Baker) H.Itô, 1938 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acrorumohra diffracta”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acrorumohra diffracta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acrorumohra diffracta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acrorumohra diffracta”. International Plant Names Index.