Acroporium ridleyi
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Acroporium ridleyi là một loài rêu trong họ Sematophyllaceae. Loài này được Dixon mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Acroporium ridleyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Sematophyllaceae |
Chi (genus) | Acroporium |
Loài (species) | A. ridleyi |
Danh pháp hai phần | |
Acroporium ridleyi Dixon, 1924 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acroporium ridleyi”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acroporium ridleyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acroporium ridleyi tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Acroporium ridleyi”. Tropicos.