Acroporium divaricatum
loài thực vật
Acroporium divaricatum là một loài rêu trong họ Sematophyllaceae. Loài này được E.B. Bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.[1]
Acroporium divaricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Sematophyllaceae |
Chi (genus) | Acroporium |
Loài (species) | A. divaricatum |
Danh pháp hai phần | |
Acroporium divaricatum E.B. Bartram, 1942 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acroporium divaricatum”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acroporium divaricatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acroporium divaricatum tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Acroporium divaricatum”. Tropicos.