Acrophorus dissectus
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Acrophorus dissectus là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Acrophorus dissectus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Acrophorus |
Loài (species) | A. dissectus |
Danh pháp hai phần | |
Acrophorus dissectus Ching, 1983 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acrophorus dissectus”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acrophorus dissectus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acrophorus dissectus tại Wikispecies