Acropelta carvifolia
loài thực vật
Acropelta carvifolia là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Diels) Pic. Serm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Acropelta carvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (tranh cãi) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Acropelta |
Loài (species) | A. carvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Acropelta carvifolia (Diels) Pic.Serm., 1977 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acropelta carvifolia”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acropelta carvifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acropelta carvifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acropelta carvifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.