Acrolytta
Acrolytta là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1959 bởi Kaszab.
Acrolytta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Danh pháp hai phần | |
Acrolytta Kaszab, 1959 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Acrolytta binotatithorax (Pic, 1927)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrolytta tại Wikispecies