Acrocrypta
Acrocrypta là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Baly miêu tả khoa học năm 1862.
Acrocrypta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Acrocrypta Baly, 1862 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Acrocrypta bipunctata Medvedev, 1996
- Acrocrypta cebuensis Doeberl, 2001
- Acrocrypta fulva Medvedev, 1993
- Acrocrypta gracilicornis Chen & Wang, 1980
- Acrocrypta gracilicornis Medvedev, 1993
- Acrocrypta haemorrhoidalis Doeberl, 2001
- Acrocrypta incisa Doeberl, 2001
- Acrocrypta medvedevi Doeberl, 2001
- Acrocrypta nigra Doeberl, 2001
- Acrocrypta novemmaculata Doeberl, 2001
- Acrocrypta octopunctata Doeberl, 2001
- Acrocrypta purpurea Baly, 1877
- Acrocrypta signata Doeberl, 2001
- Acrocrypta similis Doeberl, 2001
- Acrocrypta sprecherae Doeberl, 2001
- Acrocrypta violaceicuprea Wang in Wang & Li, 2007
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocrypta tại Wikispecies