Acrocercops ornata
Acrocercops ornata là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Grenada.[1] Nó được miêu tả bởi Walsingham, Lord Thomas de Grey, năm 1897.[2]
Acrocercops ornata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. ornata |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops ornata (Walsingham, 1897)[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Acrocercops ornata (Walsingham, 1897)[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
- ^ Walsingham, Lord (Thomas de Grey) 1897. Revision of the West-Indian Micro-Lepidoptera with descriptions of new species. - Proceedings of the Zoological Society of London 1897(10):54–183.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocercops ornata tại Wikispecies