Acrocercops nebropa
Acrocercops nebropa là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Samoa.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1932.[2]
Acrocercops nebropa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. nebropa |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops nebropa Meyrick, 1927[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Acrocercops nebropa Meyrick, 1927[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
- ^ Meyrick, E. 1927b. Insects of Samoa. Part III. Fasc. 2. Micro-Lepidoptera. - —:65–116.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocercops nebropa tại Wikispecies