Acrocercops leucophaea
Acrocercops leucophaea là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Uttaranchal và Assam, Ấn Độ và Nepal.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1919.[2] Ấu trùng ăn Lyonia ovalifolia và Engelhardia spicata.
Acrocercops leucophaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. leucophaea |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops leucophaea Meyrick, 1919[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Acrocercops leucophaea Meyrick, 1919[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
- ^ Meyrick, E. 1919. Exotic Microlepidoptera. - Exotic Microlepidoptera (Marlborough) 2(8):225–256.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocercops leucophaea tại Wikispecies