Acrocercops contorta
Acrocercops contorta là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Brasil.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1920.[2]
Acrocercops contorta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. contorta |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops contorta Meyrick, 1920[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Acrocercops contorta Meyrick, 1920[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
- ^ Meyrick, E. 1920a. Exotic Microlepidoptera. - Exotic Microlepidoptera (Marlborough) 2(10):289–320.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocercops contorta tại Wikispecies