Acrocercops cirrhantha
Acrocercops cirrhantha là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Guyana.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1915.[2]
Acrocercops cirrhantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Acrocercops |
Loài (species) | A. cirrhantha |
Danh pháp hai phần | |
Acrocercops cirrhantha Meyrick, 1915[1] |
Chú thích
sửa- ^ a b Acrocercops cirrhantha Meyrick, 1915[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
- ^ Meyrick, E. 1915c. Descriptions of South American Micro-Lepidoptera. - Transactions of the Entomological Society of London (2):201–256.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acrocercops cirrhantha tại Wikispecies