Acranthera
Acranthera là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo. Loài này có ở Ấn Độ, Trung Quốc, đảo Borneo và Philippines.[1]
Acranthera | |
---|---|
Acranthera anamallica | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Gentianales |
Họ: | Rubiaceae |
Tông: | Coptosapelteae |
Chi: | Acranthera Arn. ex Meisn. |
Loài điển hình | |
Acranthera ceylanica Arn. ex Meisn. | |
Các đồng nghĩa | |
Loài
sửa- Acranthera abbreviata Valeton
- Acranthera anamallica Bedd.
- Acranthera athroophlebia Bremek.
- Acranthera atropella Stapf
- Acranthera aurantiaca Valeton ex Bremek.
- Acranthera axilliflora Valeton
- Acranthera bullata Merr.
- Acranthera capitata Valeton
- Acranthera ceylanica Arn. ex Meisn.
- Acranthera didymocarpa (Ridl.) K.M.Wong
- Acranthera endertii Bremek.
- Acranthera frutescens Valeton
- Acranthera grandiflora Bedd.
- Acranthera hallieri Valeton
- Acranthera hirtostipula Valeton
- Acranthera involucrata Valeton
- Acranthera johannis-winkleri Merr.
- Acranthera lanceolata Valeton
- Acranthera longipes Merr.
- Acranthera longipetiolata Merr. ex Bremek.
- Acranthera maculata Valeton
- Acranthera megaphylla Bremek.
- Acranthera monantha Valeton
- Acranthera nieuwenhuisii Valeton ex Bremek.
- Acranthera ophiorhizoides Valeton
- Acranthera parviflora Valeton
- Acranthera philippensis Merr.
- Acranthera ruttenii Bremek.
- Acranthera salmonea Bremek.
- Acranthera siamensis (Kerr) Bremek.
- Acranthera siliquosa Bremek.
- Acranthera simalurensis Bremek.
- Acranthera sinensis C.Y.Wu
- Acranthera strigosa Valeton
- Acranthera tomentosa R.Br. ex Hook.f.
- Acranthera variegata Merr.
- Acranthera velutinervia Bremek.
- Acranthera virescens (Ridl.) ined.
- Acranthera yatesii Merr.
Tham khảo
sửa- ^ “World Checklist of Rubiaceae”. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa