Acothrura impunctata
Acothrura impunctata là một loài côn trùng thuộc chi Acothrura, họ Lophopidae.[1][2] Loài này được Jacobi mô tả khoa học năm 1905.[3]
Acothrura impunctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Hemiptera |
Phân thứ bộ: | Fulgoromorpha |
Họ: | Lophopidae |
Chi: | Acothrura |
Loài: | A. impunctata
|
Danh pháp hai phần | |
Acothrura impunctata (Jacobi, 1905) |
Tham khảo
sửa- ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 53414967. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Bourgoin T. (2019). FLOW: Fulgoromorpha Lists On the WEB (version Feb 2019). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
- ^ Jacobi A. (1905) Zur Kenntnis der Cicadenfauna von Tonking , Zoologische Jahrbücher. Abteilung für Systematik, Geographie und Biologie der Thiere. Jena, 21: 425-446.