Acmaeoderella flavofasciata
Acmaeoderella flavofasciata là một loài bọ đá quý thuộc họ Buprestidae, phân họ Polycestinae.[1]
Acmaeoderella flavofasciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Buprestidae |
Phân họ (subfamilia) | Polycestinae |
Chi (genus) | Acmaeoderella |
Loài (species) | A. flavofasciata |
Danh pháp hai phần | |
Acmaeoderella flavofasciata (Piller & Mitterpacher, 1763) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Loài bọ này có mặt ở khắp châu Âu, phía đông miền Cổ bắc và Bắc Phi.
Con trưởng thành dài 6,5–11,0 milimét (0,26–0,43 in). Đầu và pronotum nhăn nheo và có lông.
Tổ của chúng là các cây thuộc chi Acer, Castanea, Fagus, Juniperus, Populus, Prunus, Pyrus, Quercus và Ulmus.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bellamy, C. L. (2010). “Genus Acmaeoderella”. A Checklist of World Buprestoidea. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acmaeoderella flavofasciata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acmaeoderella flavofasciata tại Wikimedia Commons
- Biolib
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Host Plants of Buprestidae